Tsumita Keisuke
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tsumita Keisuke | ||
Ngày sinh | 23 tháng 6, 1993 | ||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Ryukyu | ||
Số áo | 17 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2015 | Đại học Komazawa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | FC Ryukyu | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Tsumita Keisuke (積田 景介 Tsumita Keisuke , sinh ngày 23 tháng 6 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho FC Ryukyu.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Tsumita Keisuke gia nhập câu lạc bộ J3 League FC Ryukyu năm 2016.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 22 tháng 2 năm 2018.[2]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2016 | FC Ryukyu | J3 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2017 | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | ||
Tổng | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Tsumita Keisuke tại J.League (tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 257 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at FC Ryukyu Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine
- Tsumita Keisuke tại J.League (tiếng Nhật)